Hệ thống phân loại và tiến hóa Họ Bồ câu

Danh sách dưới đây liệt kê các chi, phân loại theo nhóm và tên khoa học.

Họ Columbidae

Cu luồng (Chalcophaps indica), loài bản địa khu vực nhiệt đới miền nam châu ÁAustraliaCu đất hung (Columbina talpacoti)Quan cưu Victoria (Goura victoria) tại Vườn thú BristolBồ câu đuôi quạt
  • Phân họ Columbinae – bồ câu điển hình
    • Chi Columba, gồm cả Aplopelia – bồ câu Cựu thế giới (33-34 loài còn sinh tồn, 2-3 loài mới tuyệt chủng gần đây)
    • Chi Streptopelia, gồm cả Stigmatopelia và Nesoenas – chim cu, cu sen, cu ngói, cu cườm v.v (14-18 loài còn sinh tồn)
    • Chi Patagioenas – bồ câu Mỹ; trước đây gộp trong Columba (17 loài)
    • Chi Macropygia (10 loài)
    • Chi Reinwardtoena (3 loài)
    • Chi Turacoena (2 loài)
  • Phân họ không tên – cu cánh hoàng đồng và họ hàng
    • Chi Turtur – bồ câu rừng châu Phi (5 loài; đặt vào đây không chắc chắn)
    • Chi Oena – bồ câu Namaqua (đặt vào đây không chắc chắn)
    • Chi Chalcophaps (2 loài cu luồng)
    • Chi Henicophaps (2 loài)
    • Chi Phaps (3 loài)
    • Chi Ocyphaps – bồ câu mào
    • Chi Geophaps (3 loài)
    • Chi Petrophassa – bồ câu đá (2 loài)
    • Chi Geopelia (3–5 loài)
  • Phân họ Leptotilinae – bồ câu Zenaida và họ hàng
  • Phân họ Columbininae – cu đất Mỹ
  • Phân họ không tên – cu đất Ấn Độ-Thái Bình Dương
    • Chi Gallicolumba (16-17 loài còn sinh tồn, 3-4 loài mới tuyệt chủng)
    • Chi Trugon – cu đất mỏ dày
  • Phân họ Otidiphabinae – bồ câu gà lôi
  • Phân họ Didunculinae – bồ câu mỏ răng
  • Phân họ Gourinae – quan cưu
  • Phân họ không tên ("Treroninae"?) – gầm ghì và bồ câu lục, bồ câu ăn quả
  • Phân họ Raphinae – chim Dodo và họ hàng
  • Vị trí chưa được giải quyết
    • Chi Caloenas – bồ câu Nicobar
    • Chi Treron – chim cu xanh (23 loài)
    • Chi Phapitreron – bồ câu nâu (3 loài)
    • Chi Leucosarcia – bồ câu Wonga
    • Chi Microgoura – bồ cau mào Choiseul (tuyệt chủng; đầu thế kỷ 20)
    • Chi Dysmoropelia – bồ câu St Helena (tuyệt chủng)
    • Chi chưa xác định
      • bồ câu cổ đảo Henderson, Columbidae chi không rõ loài mơ hồ (gen. et sp. indet., Hậu kỷ đệ Tứ)